Characters remaining: 500/500
Translation

liên lạc

Academic
Friendly

Từ "liên lạc" trong tiếng Việt có nghĩatruyền tin, thông điệp hoặc giữ mối quan hệ giữa hai hoặc nhiều bên. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau có thể những ý nghĩa khác nhau.

Định nghĩa:
  1. Liên lạc (động từ): Truyền tin cho nhau để giữ mối liên hệ.

    • dụ: "Con tàu vũ trụ liên lạc thường xuyên với trái đất." (Tàu vũ trụ gửi nhận thông tin từ Trái Đất.)
    • dụ: "Chúng ta nên liên lạc bằng điện thoại để thảo luận về kế hoạch." (Gọi điện thoại để trao đổi thông tin.)
  2. Liên lạc (danh từ): Người hoặc tổ chức làm công tác truyền đạt thông tin.

    • dụ: "Anh ấy làm việc trong bộ phận liên lạc của công ty." (Anh ấy làm công việc liên quan đến truyền đạt thông tin.)
Các cách sử dụng khác nhau:
  • Đứt liên lạc: Có nghĩakhông còn liên lạc được nữa.

    • dụ: "Chúng tôi đã đứt liên lạc với nhóm nghiên cứu sau cơn bão." (Không thể liên lạc với nhóm nghiên cứu nữa.)
  • Địa điểm liên lạc: Nơi người ta có thể liên lạc với nhau.

    • dụ: "Hãy cho tôi biết địa điểm liên lạc của bạn." (Nơi bạn có thể được liên lạc.)
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Thông tin: liên quan đến việc truyền đạt kiến thức, dữ liệu.
  • Giao tiếp: Tương tác trao đổi thông tin giữa người với người.
  • Kết nối: Mối liên hệ giữa các cá nhân, tổ chức, hoặc thiết bị.
Phân biệt các biến thể:
  • "Liên lạc" khi động từ thường đi kèm với các giới từ như "bằng", "với", "đến".
  • "Liên lạc" khi danh từ có thể được dùng để chỉ một công việc hoặc một bộ phận trong tổ chức.
dụ nâng cao:
  • Trong quân sự, "liên lạc" cũng có thể chỉ đến việc truyền tin, mệnh lệnh giữa các đơn vị.
    • dụ: "Người lính phải duy trì liên lạc với chỉ huy trong suốt nhiệm vụ."
  1. I đg. (hoặc d.). Truyền tin cho nhau để giữ mối liên hệ. Con tàu vũ trụ liên lạc thường xuyên với Trái Đất. Liên lạc bằng điện thoại. Địa điểm liên lạc. Đứt liên lạc.
  2. II d. Người chuyên làm công tác đưa tin, đưa mệnh lệnh, v.v., từ nơi này đến nơi khác. Làm cho tiểu đoàn.

Comments and discussion on the word "liên lạc"